Lịch Vạn niên - Xem ngày tốt 06/08/2021


Thông tin chung về ngày
Thứ 6: 6-8-2021 - Âm lịch: ngày 28-6 - Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ], tháng Ất Mùi 乙未 [Hành: Kim].
Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long].
Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 53 phút 58 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí.
Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
Sao: Ngưu - Trực: Bình - Lục Diệu : Đại An
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
Trực : Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)
Nhị thập Bát tú - Sao: Ngưu
Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro
Ngũ hành - Cửu tinh
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Ngũ Hoàng: Rất xấu
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốtSao xấu
Thiên Quý: Tốt mọi việc;
Nguyệt giải: Tốt mọi việc;
Quan nhật: Tốt mọi việc;
Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài;
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng;
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc;
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc;
Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc;
Sát chủ: Xấu mọi việc;
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng;
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên [Tí (23h-01h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Sửu (01-03h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Mão (05h-07h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Ngọ (11h-13h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Mùi (13h-15h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Dậu (17h-19h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch Vạn niên Ngày 4/8/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 5/8/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 6/8/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 7/8/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 8/8/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 9/8/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 10/8/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 11/8/2021 |
Lịch Ngày Tốt năm Tân Sửu 2021
Đoán vận mệnh - xem Tử vi 12 con giáp năm Canh Tý 2020