Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 28-2-2021 - Âm lịch: ngày 17-1 - Đinh Mùi 丁未 [Hành: Thủy], tháng Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 47 phút 21 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu. Tuổi xung khắc tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Sao: Mão - Trực: Chấp - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường | ||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Mão | ||||
Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( Đại kỵ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, làm nội thất. Các việc khác cần lưu ý Ngoại lệ các ngày: Mùi: mất chí khí; Ất Mão: Tốt; Mão: Tốt (Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của) | ||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. | ||||
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong | ||||
Giờ Tiểu Các [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Sửu (01-03h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Thìn (07h-09h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Tị (09h-11h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Mùi (13h-15h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tuất (19h-21h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Hợi (21h-23h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). |