Lịch Vạn niên - Xem ngày tốt 16/04/2021


Thông tin chung về ngày
Thứ 6: 16-4-2021 - Âm lịch: ngày 5-3 - Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy].
Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình].
Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 50 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần.
Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần.
Sao: Ngưu - Trực: Mãn - Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
Trực : Mãn
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng
Nhị thập Bát tú - Sao: Ngưu
Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro
Ngũ hành - Cửu tinh
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Nhất Bạch: Rất tốt
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốtSao xấu
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng;
Thiên Quý: Tốt mọi việc;
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch;
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;
Thiên Ngục: Xấu mọi việc;
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà;
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự;
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch;
Quả tú: Xấu với giá thú;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Dần (03h-05h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Mão (05h-07h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Tị (09h-11h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Thân (15h-17h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Dậu (17h-19h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Hợi (21h-23h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch Vạn niên Ngày 14/4/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 15/4/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 16/4/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 17/4/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 18/4/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 19/4/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 20/4/2021 | Lịch Vạn niên Ngày 21/4/2021 |
Lịch Ngày Tốt năm Tân Sửu 2021
Đoán vận mệnh - xem Tử vi 12 con giáp năm Canh Tý 2020